Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 - Đôi nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 - Đôi nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 | |
Vô địch | Samantha Stosur Zhang Shuai |
Á quân | Coco Gauff Caty McNally |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 3–6, 6–3 |
Số tay vợt | 64 |
Số hạt giống | 16 |
Samantha Stosur và Zhang Shuai là nhà vô địch, đánh bại Coco Gauff và Caty McNally trong trận chung kết, 6–3, 3–6, 6–3. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 4 của Stosur ở nội dung đôi nữ, và danh hiệu giải đấu lớn thứ 2 của Zhang; đây cũng là danh hiệu giải đấu lớn thứ 2 của đôi, sau chức vô địch tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019. Đây là trận chung kết Grand Slam đầu tiên của Gauff và McNally.
Laura Siegemund và Vera Zvonareva là đương kim vô địch,[1] nhưng Siegemund không tham dự giải đấu do chấn thương. Zvonareva đánh cặp với Jeļena Ostapenko, nhưng Ostapenko rút lui cả nội dung đơn và đôi trong ngày đầu tiên của giải đấu.
Hsieh Su-wei giành lại vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA từ Elise Mertens sau khi Barbora Krejčíková thua ở vòng 1.
Đây là giải đấu cuối cùng của Carla Suarez Navarro, đánh cặp với Sara Errani. Cô thua ở vòng 1 trước Gauff và McNally.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. Hsieh Su-wei / Elise Mertens (Tứ kết)
- 2. Barbora Krejčíková / Kateřina Siniaková (Vòng 1)
- 3. Shuko Aoyama / Ena Shibahara (Vòng 3)
- 4. Nicole Melichar-Martinez / Demi Schuurs (Vòng 1)
- 5. Gabriela Dabrowski / Luisa Stefani (Bán kết, bỏ cuộc)
- 6. Veronika Kudermetova / Bethanie Mattek-Sands (Vòng 3)
- 7. Alexa Guarachi / Desirae Krawczyk (Bán kết)
- 8. Darija Jurak / Andreja Klepač (Vòng 3)
- Jeļena Ostapenko / Vera Zvonareva (Rút lui) 9.
- 10. Caroline Dolehide / Storm Sanders (Tứ kết)
- 11. Coco Gauff / Caty McNally (Chung kết)
- 12. Nadiia Kichenok / Raluca Olaru (Vòng 3)
- 13. Asia Muhammad / Jessica Pegula (Vòng 1)
- 14. Samantha Stosur / Zhang Shuai (Vô địch)
- 15. Marie Bouzková / Lucie Hradecká (Tứ kết)
- 16. Ellen Perez / Květa Peschke (Vòng 2)
- 17. Aleksandra Krunić / Nina Stojanović (Vòng 2)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Hsieh Su-wei Elise Mertens | 3 | 61 | |||||||||||||||||
11 | Coco Gauff Caty McNally | 6 | 77 | |||||||||||||||||
11 | Coco Gauff Caty McNally | 6 | ||||||||||||||||||
5 | Gabriela Dabrowski Luisa Stefani | 6r | ||||||||||||||||||
15 | Marie Bouzková Lucie Hradecká | 4 | 6 | 1 | ||||||||||||||||
5 | Gabriela Dabrowski Luisa Stefani | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||
11 | Coco Gauff Caty McNally | 3 | 6 | 3 | ||||||||||||||||
14 | Samantha Stosur Zhang Shuai | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||
10 | Caroline Dolehide Storm Sanders | 2 | 3 | |||||||||||||||||
14 | Samantha Stosur Zhang Shuai | 6 | 6 | |||||||||||||||||
14 | Samantha Stosur Zhang Shuai | 6 | 7 | |||||||||||||||||
7 | Alexa Guarachi Desirae Krawczyk | 2 | 5 | |||||||||||||||||
7 | Alexa Guarachi Desirae Krawczyk | 65 | 6 | 6 | ||||||||||||||||
Monica Niculescu Elena-Gabriela Ruse | 77 | 2 | 3 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | S-w Hsieh E Mertens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Kalinskaya Y Putintseva | 0 | 0 | 1 | S-w Hsieh E Mertens | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
E Alexandrova O Kalashnikova | 6 | 4 | 3 | Alt | U Eikeri E Lechemia | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
Alt | U Eikeri E Lechemia | 4 | 6 | 6 | 1 | S-w Hsieh E Mertens | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
G Minnen A Van Uytvanck | 6 | 6 | G Minnen A Van Uytvanck | 0 | 2 | ||||||||||||||||||||||
L Kichenok M Ninomiya | 3 | 4 | G Minnen A Van Uytvanck | 7 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | I Jorović L Pattinama Kerkhove | 2 | 2 | 16 | E Perez K Peschke | 5 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||
16 | E Perez K Peschke | 6 | 6 | 1 | S-w Hsieh E Mertens | 3 | 61 | ||||||||||||||||||||
11 | C Gauff C McNally | 6 | 6 | 11 | C Gauff C McNally | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
Alt | S Errani C Suárez Navarro | 3 | 4 | 11 | C Gauff C McNally | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
T Martincová M Vondroušová | 7 | 6 | T Martincová M Vondroušová | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
H Carter A Sharma | 5 | 2 | 11 | C Gauff C McNally | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
D Kasatkina A Kontaveit | 6 | 6 | 8 | D Jurak A Klepač | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
A Li A Riske | 2 | 4 | D Kasatkina A Kontaveit | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Alt | K Bondarenko A Raina | 1 | 1 | 8 | D Jurak A Klepač | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
8 | D Jurak A Klepač | 6 | 6 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
4 | N Melichar-Martinez D Schuurs | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
PR | An Rodionova Ar Rodionova | 6 | 6 | PR | An Rodionova Ar Rodionova | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
K Christian N Hibino | 61 | 4 | A Kalinina R Voráčová | 6 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
A Kalinina R Voráčová | 77 | 6 | PR | An Rodionova Ar Rodionova | 2 | 5 | |||||||||||||||||||||
Alt | Z Diyas V Gracheva | 77 | 4 | 6 | 15 | M Bouzková L Hradecká | 6 | 7 | |||||||||||||||||||
M Doi A-L Friedsam | 65 | 6 | 2 | Alt | Z Diyas V Gracheva | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||
WC | M Jones E Scotty | 60 | 63 | 15 | M Bouzková L Hradecká | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
15 | M Bouzková L Hradecká | 77 | 77 | 15 | M Bouzková L Hradecká | 4 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||
17 | A Krunić N Stojanović | 6 | 6 | 5 | G Dabrowski L Stefani | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | UM Arconada W Osuigwe | 3 | 3 | 17 | A Krunić N Stojanović | 4 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
WC | H Baptiste E Navarro | 6 | 1 | 3 | M Kostyuk D Yastremska | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
M Kostyuk D Yastremska | 3 | 6 | 6 | M Kostyuk D Yastremska | 77 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
PR | M Minella L Samsonova | 62 | 6 | 4 | 5 | G Dabrowski L Stefani | 65 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
P Martić S Rogers | 77 | 1 | 6 | P Martić S Rogers | 4 | 77 | 63 | ||||||||||||||||||||
V Golubic T Zidanšek | 1 | 2 | 5 | G Dabrowski L Stefani | 6 | 65 | 77 | ||||||||||||||||||||
5 | G Dabrowski L Stefani | 6 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | V Kudermetova B Mattek-Sands | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
PR | A Sasnovich G Voskoboeva | 4 | 63 | 6 | V Kudermetova B Mattek-Sands | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
H-c Chan H Dart | 65 | 5 | A Cornet F Ferro | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
A Cornet F Ferro | 77 | 7 | 6 | V Kudermetova B Mattek-Sands | 6 | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
C Garcia N Podoroska | 4 | 64 | 10 | C Dolehide S Sanders | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
I-C Begu A Mitu | 6 | 77 | I-C Begu A Mitu | 0 | 1 | ||||||||||||||||||||||
WC | L Davis I Neel | 3 | 0 | 10 | C Dolehide S Sanders | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
10 | C Dolehide S Sanders | 6 | 6 | 10 | C Dolehide S Sanders | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
14 | S Stosur S Zhang | 6 | 6 | 14 | S Stosur S Zhang | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
J Paolini J Teichmann | 4 | 0 | 14 | S Stosur S Zhang | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
V Kužmová A Rus | 4 | 4 | M Kato S Santamaria | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
M Kato S Santamaria | 6 | 6 | 14 | S Stosur S Zhang | 7 | 7 | |||||||||||||||||||||
PR | E Hozumi A Rosolska | 6 | 6 | 3 | S Aoyama E Shibahara | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
J Lohoff L Marozava | 3 | 3 | PR | E Hozumi A Rosolska | 65 | 2 | |||||||||||||||||||||
WC | M Brengle C Liu | 2 | 3 | 3 | S Aoyama E Shibahara | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
3 | S Aoyama E Shibahara | 6 | 6 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | A Guarachi D Krawczyk | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
PR | A Danilina Y Shvedova | 3 | 4 | 7 | A Guarachi D Krawczyk | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
MC Osorio Serrano R van der Hoek | 3 | 2 | D Kovinić R Peterson | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||||
D Kovinić R Peterson | 6 | 6 | 7 | A Guarachi D Krawczyk | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Petkovic A Tomljanović | 6 | 6 | 12 | N Kichenok R Olaru | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
Alt | E Bektas T Moore | 2 | 4 | A Petkovic A Tomljanović | 7 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||
WC | S Mirza C Vandeweghe | 6 | 4 | 3 | 12 | N Kichenok R Olaru | 5 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
12 | N Kichenok R Olaru | 4 | 6 | 6 | 7 | A Guarachi D Krawczyk | 65 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
13 | A Muhammad J Pegula | 2 | 65 | M Niculescu E-G Ruse | 77 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | A Krueger R Montgomery | 6 | 77 | WC | A Krueger R Montgomery | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
C McHale G Olmos | 4 | 2 | L Fernandez E Routliffe | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
L Fernandez E Routliffe | 6 | 6 | L Fernandez E Routliffe | 1 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||||
M Niculescu E-G Ruse | 6 | 5 | 7 | M Niculescu E-G Ruse | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
P Hercog A Sevastova | 1 | 7 | 5 | M Niculescu E-G Ruse | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
M Linette B Pera | 6 | 6 | M Linette B Pera | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||||
2 | B Krejčíková K Siniaková | 3 | 4 |
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách
[sửa | sửa mã nguồn]Bảo toàn thứ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]- Trước giải đấu
- Amanda Anisimova / Anastasia Potapova → thay thế bởi Ulrikke Eikeri / Elixane Lechemia
- Paula Badosa / Sara Sorribes Tormo → thay thế bởi Kateryna Bondarenko / Ankita Raina
- Anna Blinkova / Heather Watson → thay thế bởi Zarina Diyas / Varvara Gracheva
- Jeļena Ostapenko / Vera Zvonareva → thay thế bởi Sara Errani / Carla Suárez Navarro
- Anastasia Pavlyuchenkova / Elena Rybakina → thay thế bởi Emina Bektas / Tara Moore
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Siegemund and Zvonareva Win U.S. Open Doubles Title”. New York Times. ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả vòng đấu chính Lưu trữ 2021-08-29 tại Wayback Machine